1. 학생 = 학 (học) + 생(Sinh) = học sinh
2. 학교 = 학 (học) + 교(giáo, hiệu – trường) = trường học
(대학교 = 대(đại) + 학 (học) + 교(trường) = trường đại học
3. 학원 = 학 (học) + 원(viện) = học viện (trung tâm học)
(원 cũng còn có nhiều nghĩa: viên, viện, nguyên… mình sẽ làm video riêng nhé)
4. 수학 = 수(số) + 학 (học) = số học - toán học
5. 과학 = 과(khoa) + 학 (học) =khoa học
(과 còn có nhiều nghĩa: khoa, khóa, quá…nhưng tùy trường hợp mà mình suy luận ra nghĩa phù hợp)
6. 언어학 = 언어 (ngôn từ) + 학 (học) = ngôn ngữ học
7. 학자 = 학 (học) + 자 (giả) = học giả
(자: giả, giá, gia…)
8. 유학 = 유 (du - đi xa) + 학 (học)= du học
9. 유학생 = 유학(du học) + 생 (sinh) = du học sinh (sinh viên, học sinh du học)
10. 전학 = 전(chuyển) + 학 (học) = chuyển trường
(전: triển, tiến, tiên, chuyển…)
11. 전학생 = 전학 (chuyển học) + 생 (sinh) = học sinh chuyển trường
12. 학년 = 학 (học) + 년(niên) = năm học
13. 학기 = 학 (học) + 기(kỳ) = học kỳ
14. 장학금 = 장(khuyến khích) + 학(học) + 금(kim – tiền bạc) = học bổng (tiền khuyến học)
15. 장학생 = 장 (khuyến khích) + 학(học) + 생(sinh) = học sinh được nhận học bổng
16. 복학생 = 복(phục-trở lại) + 학 (học) + 생 (sinh) = học sinh quay trở lại trường học (sau khi tạm hoãn học)
17. 학습 = 학 (học) + 습(tập) = học tập, học hành
18. 한국어 학습 = việc học tiếng Hàn
19. 독학 = 독(độc-một mình) + 학 (học) = tự học
20. 학문 = 학 (học) + 문 (vấn) = học vấn
(문: văn, vấn, môn (cửa)…)
21. 문학 = 문 (văn) + 학 (học) = văn học
22. 학비 = 학 (học) + 비 (phí) = học phí
23. 학술 = 학 (học) + 술 (thuật) = học thuật
24. 학식 = 학 (học) + 식 (thức) = học thức (식: thức, thực)
25. 학위 = 학 (học) + 위 (vị) = học vị
26. 학점 = 학 (học) + 점 (điểm) = học phần, điểm số
27. 학제 = 학 (học) + 제 (chế) = chế độ học tập (chương trình đào tạo)
(제: chế; 제도: chế độ; 4년재학제 : Chương trình đào tạo 4 năm)
28. 학칙 = 학 (học) + 칙 (tắc)= nội quy trường học
29.화학 = 화 (hóa) + 학 (học) = hóa học
(화: hoa, hòa, hóa, hỏa, họa, thoại…)
- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -